宸 là gì?宸 (Thần). Bộ Miên 宀 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フ一ノ一一フノ丶). Ý nghĩa là: cung vua, Hiên nhà, Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung), Nhà của vua ở, Mượn chỉ vua. Từ ghép với 宸 : 楓宸 (hay 丹宸,紫宸) Nhà vua ở Chi tiết hơn...
Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.
- “Dực dực thần ân vĩnh, Hoàng hoàng phúc địa khai” 翼翼宸恩永, 煌煌福地開 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制) Lớn mạnh ơn vua còn mãi, Rực rỡ đất phúc mở ra.