Đọc nhanh: 墩子 (đôn tử). Ý nghĩa là: tảng; thớt; cái đôn, khúc gỗ (châm biếm). Ví dụ : - 菜墩子(切菜用具)。 thớt thái rau. - 坐在石墩子上。 ngồi trên tảng đá.
墩子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tảng; thớt; cái đôn
厚而粗大的一整块石头或木头
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
✪ 2. khúc gỗ (châm biếm)
讥讽发呆的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墩子
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墩›
子›