Đọc nhanh: 吆喊 (yêu hảm). Ý nghĩa là: la hét, hét lên.
吆喊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. la hét
to shout
✪ 2. hét lên
to yell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吆喊
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 体育老师 喊 了 稍息 !
- Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
- 你 去 喊 他 一声
- Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吆›
喊›