Các biến thể (Dị thể) của 轎

  • Giản thể

    轿

  • Cách viết khác

    𨎄

Ý nghĩa của từ 轎 theo âm hán việt

轎 là gì? (Kiệu). Bộ Xa (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: cái kiệu, Cái xe nhỏ., Cái xe nhỏ, Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ. Từ ghép với : Khiêng kiệu, Kiệu hoa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái kiệu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xe nhỏ.
  • Cái kiệu làm bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Cái) kiệu

- Khiêng kiệu

- Kiệu hoa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái xe nhỏ
* Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ

- “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” , , , (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.

Trích: , do người khiêng). Thủy hử truyện

Từ ghép với 轎