• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Nhân (Nhân Đứng) (亻) Nhật (日)

  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Tiếm
  • Nét bút:ノ丨一フノフ一フノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻朁
  • Thương hiệt:OMUA (人一山日)
  • Bảng mã:U+50ED
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 僭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 僭 theo âm hán việt

僭 là gì? (Tiếm). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノフノフフノフ). Ý nghĩa là: Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chiếm đoạt, cướp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðịnh lấn, kẻ dưới giả thác lấn ngôi người trên gọi là tiếm, như tiếm thiết , tiếm việt , v.v.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền

- “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” , , (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.

Trích: “tiếm thiết” , “tiếm việt” . Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 僭