僭夺 jiàn duó
volume volume

Từ hán việt: 【tiếm đoạt】

Đọc nhanh: 僭夺 (tiếm đoạt). Ý nghĩa là: Lấn chiếm; tiếm đoạt.

Ý Nghĩa của "僭夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

僭夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lấn chiếm; tiếm đoạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僭夺

  • volume volume

    - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 争夺 zhēngduó 客户 kèhù

    - Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.

  • volume volume

    - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • volume volume

    - yào 夺回 duóhuí 被窃 bèiqiè zǒu de 公司 gōngsī

    - Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.

  • volume volume

    - dàn què 只是 zhǐshì 掠夺者 lüèduózhě

    - Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiếm
    • Nét bút:ノ丨一フノフ一フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMUA (人一山日)
    • Bảng mã:U+50ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao