Đọc nhanh: 僭主政治 (tiếm chủ chính trị). Ý nghĩa là: chính phủ bởi kẻ chiếm đoạt, sự chuyên chế.
僭主政治 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ bởi kẻ chiếm đoạt
government by usurper
✪ 2. sự chuyên chế
tyranny
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僭主政治
- 他们 讨论 了 政治
- Họ đã thảo luận về chính trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
僭›
政›
治›