Đọc nhanh: 僭号 (tiếm hiệu). Ý nghĩa là: Mạo dụng tôn hiệu của đế vương. Xưng hiệu không phải của mình.. Ví dụ : - 僭号(冒用帝王的尊号)。 mạo danh vua.
僭号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạo dụng tôn hiệu của đế vương. Xưng hiệu không phải của mình.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僭号
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僭›
号›