Đọc nhanh: 僭权 (tiếm quyền). Ý nghĩa là: Lấn chiếm quyền của người trên.. Ví dụ : - 僭权越位(指超越职权和地位行事)。 làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
僭权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấn chiếm quyền của người trên.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僭权
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僭›
权›