Đọc nhanh: XO酱 (tương). Ý nghĩa là: Sốt XO, một loại sốt hải sản cay được phát minh ở Hồng Kông vào những năm 1980.
XO酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sốt XO, một loại sốt hải sản cay được phát minh ở Hồng Kông vào những năm 1980
XO sauce, a spicy seafood sauce invented in Hong Kong in the 1980s
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến XO酱
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- l m ng i ta kh x
- 叫人为难
- b ng i ta l a g t
- 被人愚弄。
- ng ta gi a t i qu x
- 他把我摆治得好苦.
- ch ng ta l ng i m t nh .
- 咱们是一家人。
- ti m s a xe cho thu xe p.
- 修车铺租借自行车。
- ng s p xu ng ch p ch.
- 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酱›