XO酱 xo jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tương】

Đọc nhanh: XO (tương). Ý nghĩa là: Sốt XO, một loại sốt hải sản cay được phát minh ở Hồng Kông vào những năm 1980.

Ý Nghĩa của "XO酱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

XO酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sốt XO, một loại sốt hải sản cay được phát minh ở Hồng Kông vào những năm 1980

XO sauce, a spicy seafood sauce invented in Hong Kong in the 1980s

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến XO酱

  • volume volume

    - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • volume volume

    - 诀窍 juéqiào 在于 zàiyú yào 混入 hùnrù Tovex 水胶 shuǐjiāo 炸药 zhàyào 制造 zhìzào chū 一种 yīzhǒng 易燃 yìrán de 凝胶 níngjiāo

    - Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy

  • volume volume

    - l m ng i ta kh x

    - 叫人为难

  • volume volume

    - b ng i ta l a g t

    - 被人愚弄。

  • volume volume

    - ng ta gi a t i qu x

    - 他把我摆治得好苦.

  • volume volume

    - ch ng ta l ng i m t nh .

    - 咱们是一家人。

  • volume volume

    - ti m s a xe cho thu xe p.

    - 修车铺租借自行车。

  • volume volume

    - ng s p xu ng ch p ch.

    - 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình