C盘 c pán
volume volume

Từ hán việt: 【bàn】

Đọc nhanh: C (bàn). Ý nghĩa là: Ổ C hoặc ổ khởi động mặc định (máy tính).

Ý Nghĩa của "C盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

C盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ổ C hoặc ổ khởi động mặc định (máy tính)

C drive or default startup drive (computing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến C盘

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - c v ta y.

    - 好像很棒的样子。 有两下子; 很像样儿。

  • volume volume

    - c ch ng ch m t m nh ta.

    - 要是有的话, 也只是我一个人。

  • volume volume

    - ch ng ta l ng i m t nh .

    - 咱们是一家人。

  • volume volume

    - ch ng ta l ch b n b .

    - 我们是朋友的关系。

  • volume volume

    - ch i tr i v ng c ta y

    - 出风头

  • volume volume

    - ch ng ta ph i b o v ch n l

    - 我们要为真理辩护。

  • volume volume

    - bu c ph i nghe theo

    - 被迫听从。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao