Đọc nhanh: 龙里县 (long lí huyện). Ý nghĩa là: Quận Longli ở Qiannan Buyei và quận tự trị Miao 黔南州 , Quý Châu.
✪ 1. Quận Longli ở Qiannan Buyei và quận tự trị Miao 黔南州 , Quý Châu
Longli county in Qiannan Buyei and Miao autonomous prefecture 黔南州 [Qián nán zhōu], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙里县
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 薰衣草 马 卡龙 在 这里
- Đây là bánh hạnh nhân hoa oải hương.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 这 哪 是 里 沙龙 更 像是 肥皂剧
- Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
里›
龙›