Đọc nhanh: 气苦 (khí khổ). Ý nghĩa là: Bực bội; tức giận và phiền não ủy khuất; uất ức.
气苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bực bội; tức giận và phiền não ủy khuất; uất ức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气苦
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
苦›