Đọc nhanh: 略尽绵力 (lược tần miên lực). Ý nghĩa là: lời nói khiêm tốn; dù sức lực nhỏ bé; có hạn nhưng cũng sẽ dốc hết khả năng có thể để trợ giúp hết sức có thể; cố gắng hết sức..
略尽绵力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói khiêm tốn; dù sức lực nhỏ bé; có hạn nhưng cũng sẽ dốc hết khả năng có thể để trợ giúp hết sức có thể; cố gắng hết sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略尽绵力
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
略›
绵›