Đọc nhanh: 多刺龙虾 (đa thứ long hà). Ý nghĩa là: Tôm rồng; không còn sống Tôm hùm gai; không còn sống.
多刺龙虾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôm rồng; không còn sống Tôm hùm gai; không còn sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多刺龙虾
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
多›
虾›
龙›