Đọc nhanh: 凤 (phượng.phụng). Ý nghĩa là: phượng hoàng; phụng; phượng, họ Phượng; họ Phụng. Ví dụ : - 山上现凤凰。 Trên núi xuất hiện phượng hoàng.. - 凤乃百鸟之王。 Phụng hoàng là vua của loài chim.. - 凤先生来了。 Ông Phượng đến rồi.
凤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phượng hoàng; phụng; phượng
凤凰
- 山上 现 凤凰
- Trên núi xuất hiện phượng hoàng.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
✪ 2. họ Phượng; họ Phụng
姓
- 凤 先生 来 了
- Ông Phượng đến rồi.
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
- 她 第一次 翻身 我 在 凤凰 城
- Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.
- 她 是 要 去 凤凰 城 参加 一个 同学会
- Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›