Đọc nhanh: 龄 (linh). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác, tuổi; giai đoạn (sinh trưởng), tuổi nghề; tuổi thọ (người, vật). Ví dụ : - 他今年二十五岁。 Anh ta năm nay 25 tuổi.. - 他的年龄不大。 Tuổi của anh ấy không lớn.. - 它进入了最后一个龄期。 Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
龄 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi; tuổi tác
岁数
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
✪ 2. tuổi; giai đoạn (sinh trưởng)
某些生物体发育过程中不同的阶段
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 每个 龄期 有 不同 的 外貌
- Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.
✪ 3. tuổi nghề; tuổi thọ (người, vật)
年数;年限
- 车 的 龄 影响 价格
- Tuổi thọ của xe ảnh hưởng đến giá cả.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龄
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 髫 龄
- tuổi thơ; thời thơ ấu
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
龄›