Đọc nhanh: 齿舌 (xỉ thiệt). Ý nghĩa là: khẩu thiệt; miệng lưỡi; sự bàn ra tán vô của người đời.
齿舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu thiệt; miệng lưỡi; sự bàn ra tán vô của người đời
口舌,指人的议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿舌
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
齿›