Đọc nhanh: 齿后音 (xỉ hậu âm). Ý nghĩa là: phụ âm răng sau.
齿后音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ âm răng sau
齿后的辅音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿后音
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 歌手 拖 最后 的 音
- Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
音›
齿›