Đọc nhanh: 齿及 (xỉ cập). Ý nghĩa là: nói đến; nhắc đến; ám chỉ; đề cập; kể ra.
齿及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đến; nhắc đến; ám chỉ; đề cập; kể ra
说到;提及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿及
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
齿›