Đọc nhanh: 齿危 (xỉ nguy). Ý nghĩa là: Răng sắp rụng..
齿危 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Răng sắp rụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿危
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
齿›