Đọc nhanh: 齐膝 (tề tất). Ý nghĩa là: sâu đến đầu gối (bùn, v.v.), dài đến đầu gối (váy, v.v.), ngang bằng với đầu gối của một người.
齐膝 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sâu đến đầu gối (bùn, v.v.)
knee-deep (mud etc)
✪ 2. dài đến đầu gối (váy, v.v.)
knee-length (skirt etc)
✪ 3. ngang bằng với đầu gối của một người
level with one's knees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐膝
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 人到 齐 了 没有 ?
- Mọi người đã đến đủ chưa?
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膝›
齐›