Đọc nhanh: 齐楚 (tề sở). Ý nghĩa là: chỉnh tề; nghiêm chỉnh; gọn gàng (trang phục), xôm. Ví dụ : - 农冠齐楚。 áo mão chỉnh tề.
齐楚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh tề; nghiêm chỉnh; gọn gàng (trang phục)
整齐 (多指服装)
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
✪ 2. xôm
华丽的装束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐楚
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
齐›