Đọc nhanh: 齐桓公 (tề hoàn công). Ý nghĩa là: Công tước Huân của Tề (trị vì 685-643 trước Công nguyên), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸.
齐桓公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tước Huân của Tề (trị vì 685-643 trước Công nguyên), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸
Duke Huan of Qi (reigned 685-643 BC), one of the Five Hegemons 春秋五霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐桓公
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
桓›
齐›