Đọc nhanh: 鼻梁 (tị lương). Ý nghĩa là: Sống mũi. Ví dụ : - 塌鼻梁 mũi tẹt; mũi gãy. - 他们高颧骨,下颌宽大,塌鼻梁。 Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
鼻梁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống mũi
鼻梁是人体呼吸器官鼻子的重要组成部分。是人体的一部分,位于眼睛下方,嘴巴上方,撑起整个鼻腔空间,让鼻腔能有充分的空间交换空气,来保证进氧量。
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻梁
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他 擤 了 擤 鼻涕
- Anh ấy xì mũi.
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梁›
鼻›