Đọc nhanh: 鼻 (tị). Ý nghĩa là: mũi, lỗ (phần có lỗ lộ ra ngoài của vật dụng). Ví dụ : - 她的鼻子很高。 Mũi cô ấy rất cao.. - 榴莲的味道香刺鼻。 Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.. - 我的鼻子有点不舒服。 Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
鼻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũi
人和高等动物的嗅觉器官,也是呼吸通道
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lỗ (phần có lỗ lộ ra ngoài của vật dụng)
器物上突出带孔的部分
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鼻›