Đọc nhanh: 鼠鹿 (thử lộc). Ý nghĩa là: cheo cheo Java.
鼠鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cheo cheo Java
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠鹿
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鹿›
鼠›