Đọc nhanh: 鼠窜 (thử thoán). Ý nghĩa là: chạy trốn như chuột. Ví dụ : - 抱头鼠窜。 ôm đầu chạy trốn như chuột.
鼠窜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn như chuột
比喻象老鼠那样的惊慌逃走
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠窜
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窜›
鼠›