cuàn
volume volume

Từ hán việt: 【thoán.soán】

Đọc nhanh: (thoán.soán). Ý nghĩa là: chạy toán loạn; lủi; chuồn; tháo chạy (nói về bọn phỉ, bọn địch, loài thú), đày đi; đuổi đi; trục xuất; xua đuổi (khỏi tâm trí); đày ải (nghĩa bóng), sửa chữa; sửa đổi; cắt xén; thay đổi; sửa lại (văn chương, chữ nghĩa). Ví dụ : - 犯人从监狱逃窜。 Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.. - 他们在树林里流窜。 Họ chạy trốn trong rừng.. - 小偷抱头鼠窜。 Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chạy toán loạn; lủi; chuồn; tháo chạy (nói về bọn phỉ, bọn địch, loài thú)

乱跑;乱逃 (用于匪徒、敌军、兽类)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 犯人 fànrén cóng 监狱 jiānyù 逃窜 táocuàn

    - Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 流窜 liúcuàn

    - Họ chạy trốn trong rừng.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đày đi; đuổi đi; trục xuất; xua đuổi (khỏi tâm trí); đày ải (nghĩa bóng)

放逐;驱逐

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi cuàn 出国 chūguó le

    - Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà cuàn 敌人 dírén

    - Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào cuàn zǒu 这些 zhèxiē 不法之徒 bùfǎzhītú

    - Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. sửa chữa; sửa đổi; cắt xén; thay đổi; sửa lại (văn chương, chữ nghĩa)

改动 (文字)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 窜改 cuàngǎi 文件 wénjiàn

    - Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén bèi 窜改 cuàngǎi guò

    - Bài luận này đã từng bị sửa đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 流窜作案 liúcuànzuòàn

    - bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.

  • volume volume

    - 追歼 zhuījiān 流窜 liúcuàn de 残匪 cánfěi

    - truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.

  • volume volume

    - 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - chạy thục mạng

  • volume volume

    - 犯人 fànrén cóng 监狱 jiānyù 逃窜 táocuàn

    - Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.

  • volume volume

    - 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - ôm đầu chạy trốn như chuột.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén bèi 窜改 cuàngǎi guò

    - Bài luận này đã từng bị sửa đổi.

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 一点 yìdiǎn cuàn zhè 篇文章 piānwénzhāng jiù 好多 hǎoduō le

    - được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.

  • volume volume

    - 老虎 lǎohǔ 逃出 táochū le 动物园 dòngwùyuán 张牙舞爪 zhāngyáwǔzhǎo 乱窜 luàncuàn le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuàn
    • Âm hán việt: Soán , Thoán
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLL (十金中中)
    • Bảng mã:U+7A9C
    • Tần suất sử dụng:Cao