Đọc nhanh: 蜀汉 (thục hán). Ý nghĩa là: Thục Hán (thời Tam Quốc bên Trung Quốc).
蜀汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thục Hán (thời Tam Quốc bên Trung Quốc)
三国之一,公元221- 263,刘备所建在今四川东部和云南、贵州北部以及陕西汉中一带为魏所灭简称蜀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
蜀›