Đọc nhanh: 鼠尾草 (thử vĩ thảo). Ý nghĩa là: cây xô thơm (Salvia officinalis). Ví dụ : - 鼠尾草还没有熄灭 Hiền nhân vẫn cháy.
鼠尾草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây xô thơm (Salvia officinalis)
sage (Salvia officinalis)
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠尾草
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
草›
鼠›