Đọc nhanh: 鼓起精神 (cổ khởi tinh thần). Ý nghĩa là: Sốc lại tinh thần. Ví dụ : - 别整天无精打采了,快点鼓起精神完成自己的任务吧 Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
鼓起精神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sốc lại tinh thần
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓起精神
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 最近 他 总 打 不起 精神
- Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.
- 我 的 身体 精神 起来
- Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
- 我 刚理 了 发 , 看起来 很 精神
- Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
精›
起›
鼓›