Đọc nhanh: 黑纱 (hắc sa). Ý nghĩa là: Băng đen. Ví dụ : - 人们戴着黑纱哀悼我们的领导。 Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
黑纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng đen
黑纱:表示致哀
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑纱
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黢黑
- tối đen.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
黑›