Đọc nhanh: 唁函 (nghiễn hàm). Ý nghĩa là: Thư chi buồn.
唁函 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư chi buồn
唁函,是亲朋好友的家庭有丧事,因无法亲往吊唁,而发去的唁慰函。唁函一般分为两种:一种是为自己亲属、亲戚发去的唁函;一种是为朋友、同事发去的唁函。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唁函
- 慰唁
- thăm viếng an ủi
- 吊唁
- điếu tang; đi điếu.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 忽视 银行 经理 来函 後 果堪虑
- Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
唁›