唁函 yàn hán
volume volume

Từ hán việt: 【nghiễn hàm】

Đọc nhanh: 唁函 (nghiễn hàm). Ý nghĩa là: Thư chi buồn.

Ý Nghĩa của "唁函" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

唁函 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thư chi buồn

唁函,是亲朋好友的家庭有丧事,因无法亲往吊唁,而发去的唁慰函。唁函一般分为两种:一种是为自己亲属、亲戚发去的唁函;一种是为朋友、同事发去的唁函。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唁函

  • volume volume

    - 慰唁 wèiyàn

    - thăm viếng an ủi

  • volume volume

    - 吊唁 diàoyàn

    - điếu tang; đi điếu.

  • volume volume

    - 去函 qùhán 索取 suǒqǔ 商品目录 shāngpǐnmùlù

    - Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.

  • volume volume

    - 开展 kāizhǎn 函购 hángòu 业务 yèwù

    - phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.

  • volume volume

    - 木函里 mùhánlǐ 装着 zhuāngzhe 重要 zhòngyào 物品 wùpǐn

    - Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.

  • volume volume

    - de 邀请函 yāoqǐnghán 哪里 nǎlǐ le

    - Thư mời của tớ đâu rồi?

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 线装书 xiànzhuāngshū yǒu 一函 yīhán 残损 cánsǔn le

    - bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng

  • volume volume

    - 忽视 hūshì 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 来函 láihán hòu 果堪虑 guǒkānlǜ

    - Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+6 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUE (弓山水)
    • Bảng mã:U+51FD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn , Ngạn
    • Nét bút:丨フ一丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYMR (口卜一口)
    • Bảng mã:U+5501
    • Tần suất sử dụng:Thấp