Đọc nhanh: 黑人 (hắc nhân). Ý nghĩa là: người da đen; tây đen, người không có hộ khẩu; người không có tên trong hộ tịch, mai danh ẩn tích. Ví dụ : - 那个袭击者是黑人 Kẻ tấn công là người da đen.. - 而他娶的还是黑人脱衣舞女屌爆了 Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.
黑人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người da đen; tây đen
指属于黑色人种的人
- 那个 袭击者 是 黑人
- Kẻ tấn công là người da đen.
- 而 他 娶 的 还是 黑人 脱衣舞女 屌 爆 了
- Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.
✪ 2. người không có hộ khẩu; người không có tên trong hộ tịch
姓名没有登记在户籍上的人
✪ 3. mai danh ẩn tích
躲藏起来不敢公开露面的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑人
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 别黑 他人 的 财产
- Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
黑›