黑人音乐 hēirén yīnyuè
volume volume

Từ hán việt: 【hắc nhân âm lạc】

Đọc nhanh: 黑人音乐 (hắc nhân âm lạc). Ý nghĩa là: Âm nhạc của người da đen.

Ý Nghĩa của "黑人音乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黑人音乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Âm nhạc của người da đen

源自美国黑人的爵士乐19世纪末发源于美国南部路易斯安那州的新奥尔良市,至今已有百年历史。从最早期的“拉格泰姆”和“民间蓝调”到颇具规模的新奥尔良爵士乐;从20年代著名的以集体即兴演奏为主的“迪克西兰”到30年代以伴舞为主要职能的“摇摆乐”;从40年代追求高超的以和弦演奏为基础做即兴演奏的“比波普”到50、60年代风格迥异的“比波普”和“酷”以及随后的“自由”派;从70、80年代“摇滚”和爵士乐的融合,“合成”的出现到90年代“新经典主义”的诞生;直至今天,这一种爵士风格都活跃在舞台上。具有强烈持久生命力的爵士乐经过百年的演变和融合,早已突破了地域、种族和国界的局限,成为一种世界性的音乐。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑人音乐

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 愉悦 yúyuè 人们 rénmen de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.

  • volume volume

    - 客人 kèrén men shuō 他们 tāmen 反对 fǎnduì 听听 tīngtīng 轻音乐 qīngyīnyuè

    - Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 激发 jīfā rén de 激情 jīqíng

    - Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.

  • volume volume

    - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè ràng rén 沉迷 chénmí

    - Âm nhạc cổ điển làm ta say mê.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 带动 dàidòng 人们 rénmen de 情绪 qíngxù

    - Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.

  • volume volume

    - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 作品 zuòpǐn 总是 zǒngshì néng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 特有 tèyǒu de 韵味 yùnwèi ràng 人们 rénmen 深深 shēnshēn 陶醉 táozuì le

    - Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao