Đọc nhanh: 黏儿 (niêm nhi). Ý nghĩa là: keo; nhựa; mũ. Ví dụ : - 枣黏儿。 nhựa táo.. - 松树出黏儿了。 thông cho nhựa.
黏儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo; nhựa; mũ
像糨糊或像胶的半流体
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏儿
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
黏›