Đọc nhanh: 黄额鸦雀 (hoàng ngạch nha tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) vẹt đuôi dài (Suthora fulvifrons).
黄额鸦雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) vẹt đuôi dài (Suthora fulvifrons)
(bird species of China) fulvous parrotbill (Suthora fulvifrons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄额鸦雀
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雀›
额›
鸦›
黄›