Đọc nhanh: 黄金升水 (hoàng kim thăng thuỷ). Ý nghĩa là: Bù giá vàng.
黄金升水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bù giá vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金升水
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 升里 有 黄豆
- Trong thăng có hạt đậu nành.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
水›
金›
黄›