黄花幼女 huánghuā yòunǚ
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng hoa ấu nữ】

Đọc nhanh: 黄花幼女 (hoàng hoa ấu nữ). Ý nghĩa là: thời con gái, trinh nữ.

Ý Nghĩa của "黄花幼女" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄花幼女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thời con gái

maiden

✪ 2. trinh nữ

virgin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花幼女

  • volume volume

    - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • volume volume

    - 嫩黄 nènhuáng de 花朵 huāduǒ zhēn 好看 hǎokàn

    - Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.

  • volume volume

    - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • volume volume

    - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • volume volume

    - 丝瓜 sīguā 花是 huāshì 黄色 huángsè de

    - Hoa mướp có màu vàng.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一朵 yīduǒ 粉色 fěnsè de 头花 tóuhuā 看起来 kànqǐlai hěn 可爱 kěài

    - Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao