Đọc nhanh: 黄金时段 (hoàng kim thì đoạn). Ý nghĩa là: giờ vàng.
黄金时段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ vàng
prime time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金时段
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 这是 一个 黄金时间 来 投资
- Đây là thời điểm vàng để đầu tư.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
段›
金›
黄›