Đọc nhanh: 黄腹树莺 (hoàng phúc thụ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than bụng vàng (Horornis acanthizoides).
黄腹树莺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than bụng vàng (Horornis acanthizoides)
(bird species of China) yellow-bellied bush warbler (Horornis acanthizoides)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄腹树莺
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
腹›
莺›
黄›