鹌鹑 ānchún
volume volume

Từ hán việt: 【am thuần】

Đọc nhanh: 鹌鹑 (am thuần). Ý nghĩa là: Chim cút, chim cút, cun cút; cút. Ví dụ : - 你吃鹌鹑蛋吗? Bạn ăn trứng cút không?

Ý Nghĩa của "鹌鹑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鹌鹑 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. Chim cút

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 鹌鹑蛋 ānchúndàn ma

    - Bạn ăn trứng cút không?

✪ 2. chim cút

鸟, 小头, 尾巴短, 羽毛赤褐色, 不善飞也叫鹑

✪ 3. cun cút; cút

鸟, 小头, 尾巴短, 羽毛赤褐色, 不善飞

✪ 4. phượng hoàng đỏ

动物名鹌鸡目雉科鹑属形似雏鸡, 头小尾短而圆胖, 羽毛以赤褐色为主, 善走而不善飞, 以种子、谷类、昆虫等为食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹌鹑

  • volume volume

    - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • volume volume

    - chī 鹌鹑蛋 ānchúndàn ma

    - Bạn ăn trứng cút không?

  • volume volume

    - 鹑衣百结 chúnyībǎijié

    - quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: ān , Yàn
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KUPYM (大山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Chún , Tuán
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDPYM (卜木心卜一)
    • Bảng mã:U+9E51
    • Tần suất sử dụng:Trung bình