Đọc nhanh: 小儿科 (tiểu nhi khoa). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) trẻ con, trò chơi của một đứa trẻ, nhi khoa (khoa).
小儿科 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) trẻ con
(slang) childish
✪ 2. trò chơi của một đứa trẻ
a child's play
✪ 3. nhi khoa (khoa)
pediatric (department)
✪ 4. khoa nhi
pediatrics
✪ 5. nhỏ mọn
petty
✪ 6. thứ ít quan trọng
sth of little importance
✪ 7. keo kiệt
stingy
✪ 8. chuyện vặt vãnh
trifle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小儿科
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
科›