Đọc nhanh: 黄光裕 (hoàng quang dụ). Ý nghĩa là: Huang Guang'yu (1969-), doanh nhân và triệu phú CHND Trung Hoa, người sáng lập Guo mei hoặc điện tử Gôme 國美電器 | 国美电器.
黄光裕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huang Guang'yu (1969-), doanh nhân và triệu phú CHND Trung Hoa, người sáng lập Guo mei hoặc điện tử Gôme 國美電器 | 国美电器
Huang Guang'yu (1969-), PRC entrepreneur and millionaire, founder of Guo mei or Gome electronics 國美電器|国美电器 [Guó měi diàn qì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄光裕
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
- 黄昏 时光 真 美丽
- Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
裕›
黄›