Đọc nhanh: 黄克强 (hoàng khắc cường). Ý nghĩa là: bút danh của Huang Xing 黃興 | 黄兴 , một trong những anh hùng của Cách mạng Tân Hợi 1911 辛亥革命.
黄克强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút danh của Huang Xing 黃興 | 黄兴 , một trong những anh hùng của Cách mạng Tân Hợi 1911 辛亥革命
pseudonym of Huang Xing 黃興|黄兴 [HuángXing1], one of the heroes of the 1911 Xinhai Revolution 辛亥革命 [Xin1hàiGémìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄克强
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
强›
黄›