Đọc nhanh: 黄体期 (hoàng thể kì). Ý nghĩa là: giai đoạn hoàng thể (giai đoạn trong chu kỳ kinh nguyệt khi phôi thai có thể làm tổ trong tử cung).
黄体期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn hoàng thể (giai đoạn trong chu kỳ kinh nguyệt khi phôi thai có thể làm tổ trong tử cung)
luteal phase (period in the menstrual cycle when an embryo can implant in the womb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄体期
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 长期 便秘 对 身体 不好
- Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.
- 大家 的 黄热病 疫苗 还 没 过期 吧
- Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?
- 整个 对话 期间 , 中方 的 媒体 吹风会 将会 非常 及时
- Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
期›
黄›