麸皮 fū pí
volume volume

Từ hán việt: 【phu bì】

Đọc nhanh: 麸皮 (phu bì). Ý nghĩa là: trấu cám, bổi.

Ý Nghĩa của "麸皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trấu cám

即麸子

✪ 2. bổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麸皮

  • volume volume

    - rén lǎo le 皮肤 pífū jiù 变得 biànde 干巴 gānbā le

    - người già, da dẻ khô hết.

  • volume volume

    - 黑黄 hēihuáng de 脸皮 liǎnpí

    - da mặt đen sạm.

  • volume volume

    - mǎi le 一包 yībāo 桂皮 guìpí

    - Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.

  • volume volume

    - mǎi le 套子 tàozi

    - Anh ấy mua một chiếc bao da.

  • volume volume

    - 专治 zhuānzhì 皮肤病 pífūbìng

    - Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 特别 tèbié

    - Anh ấy từ nhỏ đã bướng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 硬着头皮 yìngzhetóupí 顶过去 dǐngguòqù

    - Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQO (手水手人)
    • Bảng mã:U+9EB8
    • Tần suất sử dụng:Thấp