Đọc nhanh: 麦门冬 (mạch môn đông). Ý nghĩa là: mạch môn (vị thuốc đông y), cây mạch môn đông.
麦门冬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạch môn (vị thuốc đông y)
多年生草本植物, 叶条形, 丛生, 初夏开紫色小花, 总状花序, 果实裂开露出种子块根略呈纺锤形,可入药,是滋养强壮剂, 又有镇咳,祛痰、利尿等作用也叫麦门冬
✪ 2. cây mạch môn đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦门冬
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
门›
麦›