麦苗 màimiáo
volume volume

Từ hán việt: 【mạch miêu】

Đọc nhanh: 麦苗 (mạch miêu). Ý nghĩa là: lúa mạch non; mạ lúa mì. Ví dụ : - 麦苗出得很匀实。 mạ lên rất đều.. - 麦苗回青 lúa mì non xanh trở lại. - 碧油油的麦苗 mạ xanh rờn

Ý Nghĩa của "麦苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麦苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúa mạch non; mạ lúa mì

小麦、大麦、黑麦、燕麦等作物的幼苗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 出得 chūdé hěn 匀实 yúnshi

    - mạ lên rất đều.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 回青 huíqīng

    - lúa mì non xanh trở lại

  • volume volume

    - 碧油油 bìyóuyóu de 麦苗 màimiáo

    - mạ xanh rờn

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦苗

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • volume volume

    - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 回青 huíqīng

    - lúa mì non xanh trở lại

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 出得 chūdé hěn 匀实 yúnshi

    - mạ lên rất đều.

  • volume volume

    - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • volume volume

    - 田野 tiányě yǒu 密集 mìjí de 麦苗 màimiáo

    - Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao